Đây là cách dùng tiền tàu xe tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Thông tin thuật ngữ tiền đi lại tiếng Nhật

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiền đi lại trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền đi lại tiếng Nhật nghĩa là gì.

Thông tin thuật ngữ tiền tàu xe tiếng Nhật

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tiền tàu xe trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiền tàu xe tiếng Nhật nghĩa là gì.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiền đi lại trong tiếng Nhật

Đây là cách dùng tiền đi lại tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiền đi lại trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tiền đi lại

Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một con dấu trong hộ chiếu thể hiện rằng một cá nhân được phép nhập cảnh vào một quốc gia, có 2 loại visa bao gồm visa di dân và visa không di dân.

Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một bằng chứng pháp lý xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.

Một số từ vựng về visa trong tiếng Trung:

入境签证 /rùjìngqiānzhèng/: Thị thực nhập cảnh.

过境签证 /guòjìngqiānzhèng/: Thị thực quá cảnh.

再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/: Visa tái nhập cảnh.

外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/: Tờ khai báo ngoại tệ.

行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/: Tờ khai hành lý.

证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.

出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/: Quản lý xuất nhập cảnh.

海关放行 /hǎiguān fàngxíng/: Giấy chứng nhận thông quan.

入境手续 /rùjìng shǒuxù/: Thủ tục nhập cảnh.

登记签证 /dēngjì qiānzhèng/: Đăng ký visa.

边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/: Trạm kiểm tra biên phòng.

Một số ví dụ về visa trong tiếng Trung:

/wǒ de qiānzhèng yǐjīng bàn hǎole/

Visa của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

/dì yī, nǐ fēifǎ jìnrù zhège guójiā, nǐ méiyǒu qiānzhèng/

Đầu tiên, bạn đã nhập cảnh bất hợp pháp và bạn không có Visa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Visa trong tiếng Trung là gì.